Số Quy định/Văn bản |
Nội dung |
Ngày ban hành |
Ghi chú |
1460/CCPT-ATTP |
Quy định mới xuất khẩu vào thị trường Đài Loan (Cập nhật mẫu chứng thư mới cho sản phẩm thủy sản chung và sản phẩm thủy sản nhuyễn thể hai mảnh vỏ). Hiệu lực từ 01/01/2014
01/ Mẫu chứng thư cho lô hàng TSXK có mã HS Code 03, 1604, 1605 (từ nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
02/ Mẫu chứng thư cho lô hàng TSXK là nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01/12/2023 |
Đài Loan |
8700/BNN-CCPT |
Cập nhật thị trường Đài Loan vào danh sách quốc gia vùng lãnh thổ yêu cầu thẩm định, cấp chứng thư cho lô hàng TSXK |
28/11/2023 |
Đài Loan |
1562/QLCL-CL1 |
Hướng dẫn khai báo thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản theo IUU |
16/11/2022 |
|
1147/QLCL-CL1 |
Khai báo thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản theo IUU |
07/9/2022 |
Mẫu xác nhận |
1726/QLCL-CL1 |
Hướng dẫn thẩm định, chứng nhận ATTP, dịch bệnh đối với thủy sản xuất khẩu vào Indonesia (Phụ lục đính kèm)
|
24/12/2021 |
Indonesia |
1164/QLCL-CL1 |
Quy định của thị trường Ukraina về mẫu chứng thư
(Phu lục) |
24/8/2020 |
Ukraina |
595/QLCL-CL1 |
Danh sách các loài động vật thủy sản sống của Việt Nam được phép xuất khẩu vào Trung Quốc (bao gồm nghêu 2 cồi) |
11/05/2020 |
Trung Quốc |
2383/QLCL-CL1 |
Kiểm tra chứng nhận Cua sống xuất khẩu vào thị trường Hong Kong
(Mẫu chứng thư)
|
20/12/2019 |
Hong Kong
|
1678/QLCL-CL1 |
Quy định của thị trường Macedonia |
16/9/2019 |
Macedonia |
2278/QLCL-CL1 |
Thông báo danh mục các loài/sản phẩm thủy sản được phép xuất khẩu vào Trung Quốc |
31/10/2018 |
Trung Quốc |
1822/QLCL-CL1 |
Đăng ký xuất khẩu thủ sản mới vào Trung Quốc |
06/9/2018 |
Trung Quốc |
2144/QLCL-CL1 |
Hướng dẫn kiểm tra chứng nhận xuất khẩu thủy sản sang Thái Lan để chế biến xuất khẩu sang EU (có mẫu chứng thư kèm theo) |
10/11/2017 |
Thái Lan |
1936/QLCL-CL1 |
Kiểm tra và cấp chứng thư cho lô hàng động vật thủy sản có vỏ (mã HS code 0307 (Xuất khẩu sang Đài Loan) - Có hiệu lực từ 01/01/2018 |
13/10/2017 |
Đài Loan |
1740/QLCL-CL1 |
Khai báo thành phần phụ gia trên nhãn sản phẩm khi xuất khẩu và thị trường An-giê-ri và cấm một số dạng phụ gia thuộc nhóm SIN 330, SIN 331 và SIN 451 đối với cá nguyên con, cá fillet và các sản phẩm đánh bắt đông lạnh. |
20/9/2017 |
An-giê-ri |
1496/QLCL-CL1 |
Đài Loan sửa đổi quy định về kiểm dịch một số sản phẩm thủy sản nhập khẩu |
22/8/2017 |
Đài Loan |
1123/QLCL-CL1 |
Danh sách DN được phép xuất khẩu vào Guatemala kèm theo Quy định đăng ký kiểm tra (tiếp theo công văn 923/QLCL-CL1, ngayf/6/2017) |
04/7/2017 |
Guatemala |
923/QLCL-CL1 |
Liên quan đến xuất khẩu thủy sản vào Guatemala |
06/6/2017 |
Guatemala |
700/QLCL-CL1 |
Trả lời doanh nghiệp về vấn đề xuất khẩu đùi ếch vào thị trường Singapore làm thực phẩm, kèm theo chỉ tiêu kiểm tra và mẫu chứng thư |
04/5/2017 |
Singapore |
2319/QLCL-CL1 |
Xuất khẩu thủy sản vào Panama (tiếp theo công văn 1703/QLCL-CL1, ngày 19/8/2016) |
09/11/2016 |
Panama |
1703/QLCL-CL1 |
Xuất khẩu thủy sản vào Panama |
19/8/2016 |
Panama |
1438/QLCL-CL1 |
Đăng ký kiểm tra, cấp chứng thư cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường Monténégro |
13/7/2016 |
Monténégro |
1325/QLCL-CL1 |
Quy định về Giáp xác tẩm ướp XK vào Thị trường French Polynesia |
28/6/2016 |
French Polynesia |
629/QLCL-CL1 |
Về việc nhập khẩu sản phẩm tôm vào thị trường Ả-Rập Xê-út |
07/4/2016 |
Ả-Rập Xê-út |
2420/QLCL-CL1 |
Đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Thị trường Colombia |
21/9/2015 |
Colombia |
2432/QLCL-CL1 |
Kiểm tra, cấp chứng thư cho các lô hàng TSXK sang Đài Loan để chế biến xuất khẩu sang EU |
22/9/2015 |
Đài Loan |
1870/QLCL-CL1 |
Mẫu chứng thư mới cho lô hàng TSXK vào thị trường New Caledonia |
30/9/2014 |
New Caledonia |
1303/QLCL-CL1 |
Thực hiện việc xếp hàng hóa trên pallet theo quy định của thị trường Mexico |
21/7/2014 |
Mexico |
1198/QLCL-CL1 |
Thông báo của Cục Quản lý CL NLS và TS về việc xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang Ucraina. |
04/7/2014 |
Ucraina |
840/QLCL-CL1 |
Mẫu chứng thư mới cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Serbia |
19/5/2014 |
Serbia |
1669/QLCL-CL1 |
Chứng nhận thủy sản xuất khẩu vào thị trường Dubai (UAE) |
17/9/2013 |
Dubai (UAE) |
508/QLCL-CL1 |
Mẫu chứng thư XK vào thị trường Israel |
02/4/2013 |
Israel |
2018/QLCL-CL1 |
Hướng dẫn xuất khẩu TS vào thị trường Peru - Kèm mẫu chứng thư |
22/10/2010 |
Peru |